Phí và lệ phí Vietjet

Phí và lệ phí Vietjet - Bao gồm phí và lệ phí đổi vé Vietjet, phí hành lý Vietjet, phí chọn chỗ ngồi Vietjet, lệ phí sân bay Vietjet, phí thanh toán tiền vé Vietjet.

Phí và lệ phí Vietjet Air

(Phí và lệ phí Vietjet)

Các loại phí đổi vé Vietjet, phí hoàn vé Vietjet

(Áp dụng khách/chặng bay/ lần thay đổi)

LOẠI PHÍ QUỐC NỘI (VNĐ) QUỐC TẾ (USD)
Phí thay đổi chuyến bay, ngày bay, chặng bay 250.000 VND 25 USD
Phí đổi tên 250.000 VND 25 USD
Phí hủy hành trình và bảo lưu vé 250.000 VND 25 USD

Phí mua hành lý Vietjet (Tính theo khách/ chặng bay)

GÓI HÀNH LÝ QUỐC NỘI (VND) QUỐC TẾ (USD)
Mua tại sân bay
(trong vòng 4 giờ so với giờ khởi hành)
Mang đến 15 kg (trên 15kgs, mỗi kg vượt được tính theo phí hành lý quá cước) 200.000 30
Hành lý quá cước (tính theo mỗi kgs) 30.000 15

Mua tại website

/callcenter/đại lý/phòng vé

Mang đến 15kg 100.000 12
Mang đến 20kg 130.000 15
Mang đến 25kg 200.000 20
Mang đến 30kg 300.000 25

Phí chọn chỗ ngồi Vietjet (Tính theo khách/ chặng bay)

LOẠI GHẾ MỨC PHÍ MỨC PHÍ
Hạng Skyboss Hạng Eco và Promo
Chỗ ngồi thường Miễn phí 20.000
Chỗ ngồi đặc biệt Miễn phí 60.000

Phí phục vụ và Quản trị (Tính theo khách/ chặng bay)

TÊN PHÍ Quốc nội (VND) Quốc tế (USD)
Phí phục vụ 50.000 3
Phí quản trị 30.000 2
  • Thuế giá trị gia tăng (VAT): tính theo tiền vé. Áp dụng mức phí 10% cho tất cả các chặng bay nội địa. Không áp dụng cho các chặng bay quốc tế.
  • Phí phục vụ em bé: Tính theo khách/ chặng bay. Đang áp dụng miễn phí.

Lệ phí sân bay (Tính theo khách/ chặng bay quốc nội)

Sân bay xuất phát Người Lớn (VND) Trẻ em
(VND)
HÀ NỘI (HAN) 60.000 30.000
HỒ CHÍ MINH (SGN) 60.000 30.000
HẢI PHÒNG (HPH) 60.000 30.000
ĐÀ NẴNG (DAD) 60.000 30.000
HUẾ (HUI) 60.000 30.000
ĐÀ LẠT (DLI) 60.000 30.000
PHÚ QUỐC (PQC) 60.000 30.000
NHA TRANG (CXR) 60.000 30.000
BUÔN MÊ THUỘT (BMV) 60.000 30.000
VINH (VII) 50.000 25.00

Lệ phí sân bay (Tính theo khách/ chặng bay quốc tế)

Sân bay xuất phát Người Lớn (USD) Trẻ em
(USD)
HỒ CHÍ MINH (SGN) 23 11,5
HÀ NỘI (HAN) 16 8
BANGKOK (BKK) 23 11,5
Phí Thanh toán Vietjet (Tính theo khách/ chặng bay quốc tế.)

Áp dụng cho cả hành trình quốc nội và quốc tến cho lần thanh toán đầu tiên

Hình thức thanh toán Tiền tệ (VND)
Thẻ tín dụng 30.000
Thẻ nội địa 30.000
Tiền mặt 30.000
Ngân hàng, điểm thu hộ 30.000